PA là Methacrylate Copolymer với Acrylic ester. PA là phụ gia hỗ trợ gia công lý tưởng cho PVC/ UPVC. Tuy theo yêu cầu công nghệ của quá trình gia công, PA có thể được thêm vào bất kỳ công thức nào của PVC/UPVC.
Chất hỗ trợ gia công (processing AID/PA)
|
|
Đặc tính kỹ thuật:
- PA là Methacrylate Copolymer với Acrylic ester. PA là phụ gia hỗ trợ gia công lý tưởng cho PVC/ UPVC. Tuy theo yêu cầu công nghệ của quá trình gia công, PA có thể được thêm vào bất kỳ công thức nào của PVC/UPVC.
- Trọng lượng phân tử trung bình của PA 401 lớn hơn nhiều so với hạt nhựa PVC. Nó được dùng để gia tăng độ nóng chảy của nhựa PVC, thay đổi tính lưu động của khối nóng chảy và tăng cường chất lượng bề mặt của sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi có chất lượng tương đương với các sản phẩm của các công ty Mỹ và Nhật như K400 của Rohm&Hass, P401 của Mit.Rayon, PA820 của LG Chem, PA-40 của Kanegafuchi.
Thông số kỹ thuật:
Thông số |
PA 201 |
PA 401 |
APA 60 |
Định dạng |
Bột màu trắng |
Bột màu trắng |
Bột màu trắng |
Tính dễ bay hơi (%) |
=<1.0 |
=<1.0 |
=<1.0 |
Cỡ hạt (trên sàng 325)% |
=<2.0 |
=<2.0 |
=<2.0 |
Mật độ kết khối (g/ml) |
>=0.4 |
>=0.4 |
>=0.3 |
Độ nhớt |
2.5-4.0 |
4.8-5.5 |
10.0-15.0 |
(Lưu ý: Độ nhớt của PA 401 có thể được thay đổi tuỳ theo yêu cầu của khách hàng)
Ứng dụng:
- Khung cửa sổ, cửa đi
- Ống PVC các loại
- Phụ kiện ống
- Tấm, màng PVC/UPVC đùn
Đóng gói: 25kg/bao
Chất hỗ trợ gia công (processing AID/PA)
|
|
Đặc tính kỹ thuật:
- PA là Methacrylate Copolymer với Acrylic ester. PA là phụ gia hỗ trợ gia công lý tưởng cho PVC/ UPVC. Tuy theo yêu cầu công nghệ của quá trình gia công, PA có thể được thêm vào bất kỳ công thức nào của PVC/UPVC.
- Trọng lượng phân tử trung bình của PA 401 lớn hơn nhiều so với hạt nhựa PVC. Nó được dùng để gia tăng độ nóng chảy của nhựa PVC, thay đổi tính lưu động của khối nóng chảy và tăng cường chất lượng bề mặt của sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi có chất lượng tương đương với các sản phẩm của các công ty Mỹ và Nhật như K400 của Rohm&Hass, P401 của Mit.Rayon, PA820 của LG Chem, PA-40 của Kanegafuchi.
Thông số kỹ thuật:
Thông số |
PA 201 |
PA 401 |
APA 60 |
Định dạng |
Bột màu trắng |
Bột màu trắng |
Bột màu trắng |
Tính dễ bay hơi (%) |
=<1.0 |
=<1.0 |
=<1.0 |
Cỡ hạt (trên sàng 325)% |
=<2.0 |
=<2.0 |
=<2.0 |
Mật độ kết khối (g/ml) |
>=0.4 |
>=0.4 |
>=0.3 |
Độ nhớt |
2.5-4.0 |
4.8-5.5 |
10.0-15.0 |
(Lưu ý: Độ nhớt của PA 401 có thể được thay đổi tuỳ theo yêu cầu của khách hàng)
Ứng dụng:
- Khung cửa sổ, cửa đi
- Ống PVC các loại
- Phụ kiện ống
- Tấm, màng PVC/UPVC đùn
Đóng gói: 25kg/bao